13. labour-saving appliances Meaning: machines that reduce the amount of work or effort needed to do
something.
Example: The technological revolution in the home started with the
introduction of
labour-saving appliances such as washing machines and
dishwashers.
Dịch đại ý
Labour-saving appliances: thiết bị tiết kiệm sức lao động
Nghĩa: máy móc cho phép giảm khối lượng công việc
Ví dụ: Cách mạng công nghệ tại gia bắt đầu từ việc ra mắt những thiết bị tiết
kiệm sức lao động như máy giặt, máy rửa bát..,
14. to apply something to something Meaning: to use something or make something work in a particular situation
Example: The new technology
applied to farming has led to a huge
reduction in the agricultural workforce.
Dịch đại ý
To apply sth to sth: ứng dụng cái gì vào đâu
Nghĩa: sử dụng cái gì đó làm việc trong hoàn cảnh cụ thể
Ví dụ: Công nghệ mới được ứng dụng trong nông nghiệp đã giúp giảm một
lượng lớn khối lượng công việc.
15. to gain access to the internet/to access the internet Meaning: to have the opportunity to use the internet
Example: Millions of people are able to
access the internet in cafes, libraries
or other public places.
Dịch đại ý
To gain access to the internet: kết nối mạng
Nghĩa: có cơ hội sử dụng internet
Ví dụ: Hàng triệu người có thể kết nối mạng tại quán café, thư viện và những
nơi công cộng khác.
16. wireless technology Meaning: using radiowaves to transmit information, rather than wires
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
149
Examples: