+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
151
Meaning: a small plastic card used to
make payments and to store
information, which can be read when connected to a computer system.
Example: People rarely need
to visit a bank these days,
and it is easy and
convenient to
make purchases using your
smart card.
Dịch đại ý
A smart card: thẻ thông minh
Nghĩa: thẻ nhựa, nhỏ, được sử dụng để thanh toán và lưu trữ thông tin, có
thể đọc khi kết nối với máy tính
Ví dụ: Ngày nay ít khi mọi người cần tới ngân hàng vì hiện nay mua hàng sử
dụng thẻ thông minh rất dễ dàng và thuận tiện.
Dostları ilə paylaş: