+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
161
Meaning: the action of bringing the name of a company to the attention of
the public
Example: Advertising, not the quality of the product, is responsible for
creating
brand awareness
among consumers, as can be seen by the success
of market leaders such as Nike or Coca Cola.
Dịch đại ý
Brand awareness: nhận thức thương hiệu
Nghĩa: việc mang thương hiệu của công ty tới công chúng
Ví dụ: Quảng cáo, chứ không phải chất lượng của sản phẩm, là điều tạo nên
sự nhận thức thương hiệu của người tiêu dùng. ĐIều này có thể thấy bởi sự
thành công của những doanh nghiệp dẫn đầu thị trường như Nike hay Coca
Cola.
Dostları ilə paylaş: