+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə164/177
tarix30.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#128800
1   ...   160   161   162   163   164   165   166   167   ...   177
YSxPZBCeGQ

15.
 
 off-peak travel 
Meaning: travel at times when fewer people are using public transport 
Example: Cheap fares should be introduced for 
off-peak travel. 
Dịch đại ý
Off-peak travel: di chuyển ngoài giờ cao điểm
Nghĩa: di chuyển vào thời gian khi có ít người tham gia giao thông hơn.
Ví dụ: Nên đưa ra giá vé rẻ cho việc di chuyển ngoài giờ cao điểm.
16.
 
 to grind to a halt 
Meaning: to go slower and then stop completely 
Example: In my city, Paris, traffic regularly 
grinds to a halt 
during the rush 
hour.
 
Dịch đại ý
To grind to a halt: chầm chậm dừng lại
Nghĩa: đi chậm lại rồi dừng lại hoàn toàn
Ví dụ: Trong thành phố Paris, các phương tiện thường đi chầm chậm rồi dừng 
hẳn vào giờ cao điểm.
 
17.
 
congestion charge
Meaning: an amount of money that people have to pay for driving their cars 
into the centre of some cities, as a way of stopping the city centre from 
becoming too full of traffic 
Example: More cities should follow the example of London and introduce a 
congestion charge
in order to ease traffic flow in the city centre. 
Dịch đại ý
Congestion charge: Phí ùn tắc
Nghĩa: một khoản tiền người ta phải trả khi lái xe vào trung tâm một số thành 
phố, như một biện pháp để giảm nguy cơ ùn tắc giao thông
Ví dụ: Ngày càng nhiều thành phố đi theo London và đưa ra phí ùn tắc để 
giảm lưu lượng giao thông trong thành phố. 
18.
 
 a traffic warden
Meaning: a person whose job is to check that people do not park their cars in 
the wrong place or for longer than is allowed 


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
168
Example: More 
traffic wardens
should be appointed to ensure that cars are 
parked only in permitted areas. 
Dịch đại ý
A traffic warden: người giám sát giao thông
Nghĩa: một người có nhiệm vụ kiểm soát xem xe đã đậu đúng chỗ và đúng 
thời gian cho phép không
Ví dụ: Thành phố cử ra nhiều cảnh sát giám sát giao thông hơn để đảm bảo ô 
tô đỗ đúng nơi cho phép.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   160   161   162   163   164   165   166   167   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©muhaz.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin