+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
30
Ví dụ: Mỹ và Trung Quốc đột ngột cắt đứt đàm phán ngày hôm nay về hiệp
định thương mại mới.
24.
to reach a stalemate/to reach deadlock
Meaning: a disagreement in which neither side is able to find a solution
Example: The talks between the superpowers broke up when both sides
reached deadlock
over important issues.
Dịch đại ý
To reach a stalemate/ deadlock: đình trệ, bế tắc
Nghĩa: sự bất đồng mà không bên nào tìm được cách giải quyết
Ví dụ: Cuộ nói chuyện giữa các bên đã thất bại khi cả 2 bên đều bế tắc ở
những vấn đề quan trọng.
25.
Dostları ilə paylaş: