28. To bring up their offspring Meaning: to bring up means to raise; this is what you do as a parent with your
children; you educate them, nurture them, etc.; offspring refers to your
children;
Example:They are bringing up their offspring in a very strict household
Dịch đại ý To bring up their offspring: nuôi dạy con cái
Nghĩa: bring up là nuôi nấng, dạy dỗ, offspring là thế hệ sau, cụ thể là con cái.
Ví dụ: Họ nuôi dạy con cái theo cách rất nghiêm khắc.
29. embarking on parenthood Meaning: to embark on something means to start something; in this case it
means to become a parent; parenthood is what you call the role of being a
parent; you are always a parent once you have children, but this refers to the
time you spend raising them; childhood is they time period when you were a
child;
Example: They will be embarking on parenthood this summer, when their new
baby is born.”
Dịch đại ý Embarking on parenthood: bắt đầu làm cha mẹ
Nghĩa: bắt đầu có con, bắt đầu nuôi dạy con cái
Ví dụ: Họ bắt đầu làm cha mẹ vào hè này, khi đứa con của họ mới sinh.
30. a family gathering Meaning: a meeting of family members for a particular purpose
Example: In traditional societies,
family gatherings are common to celebrate
special occasions.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
70
Dịch đại ý A family gathering: tập trung gia đình
Nghĩa: 1 buổi gặp mặt của các thành viên trong gia đình vì 1 lý do cụ thể
Ví dụ: Trong xã hội trước đấy, những buổi tập trung gia đình thường là để
chào mừng các dịp đặc biệt.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
71