+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
136
Meaning: To send something into space, following a curved path of a planet
or an object
as it moves around a star,
a moon or a planet
Example:
A new satellite has been
put into orbit
around the earth.
Dịch đại ý
To put into orbit: đặt vào quỹ đạo
Nghĩa: Đưa cái gì đó vào không gian và di chuyển theo đường cong của một
hành tinh hay một vật thể khi nó quay xung quanh hành tinh hay vật thể đó.
Ví dụ: Một vệ tinh mới đã được đặt vào quỹ đạo quanh Trái Đất.
5.
Manned space flight
Meaning: a voyage into space which has a person to control it
Example: As
manned space flights
are so dangerous, many checks must be
carried out first.
Dịch đại ý
Manned space flight: chuyến bay vào không gian có người lái
Nghĩa: một chuyến du hành vào không gian có người điều khiển
Ví dụ: Vì những chuyến bay vào không gian do người lái rất nguy hiểm nên
nhiều cuộc kiểm tra phải được tiến hành trước.
6.
To launch a space rocket
Meaning:
to send a rocket into space
Example: Nowadays, men
launch space rockets
– not ships – to discover new
worlds.
Dịch đại ý
To launch a space rocket: phóng tên lửa không gian
Nghĩa: phóng một tên lửa vào vũ trụ
Ví dụ: Ngày này, con người phóng tên lửa vào không gian thay vì các du
thuyền để khám phá những thế giới mới.
7.
The cosmos
Meaning:
the universe, especially when it is thought
of as an ordered system
Example: Although the challenge of exploring and understanding
thecosmos
is exciting, it is also very expensive
Dịch đại ý
The cosmos: vũ trụ
Nghĩa: Vũ trụ, đặc biệt khi chỉ vũ trụ là một hệ thống có trật tự
Ví dụ: Dù những thách thứ để khám phá vũ trụ tạo nhiều hứng thú, nhưng nó
cũng rất đắt đỏ.
Dostları ilə paylaş: