+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə135/177
tarix30.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#128800
1   ...   131   132   133   134   135   136   137   138   ...   177
YSxPZBCeGQ

8.
 
To pour money into space research


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
137
Meaning: to spend enormous amounts of money on space research 
Example: Some people argue that it is wasteful 
to pour money into space 
research. 
Dịch đại ý
To pour money into space research: đổ tiền vào nghiên cứu vũ trụ
Nghĩa: Dành một số lượng tiền lớn vào việc nghiên cứu không gian vũ trụ
Ví dụ: Một số người cho rằng đổ tiền vào nghiên cứu vũ trụ là lãng phí.
 
9.
 
A test flight
Meaning: a flight during which a space craft or part of its equipment is tested 
Example: 
Test flights
add to the huge costs of space exploration. 
Dịch đại ý
A test flight: chuyến bay thử nghiệm
Nghĩa: một chuyến bay thử nghiệm tàu du hành hoặc một phần thiết bị của 

Ví dụ: Những chuyến bay thử nghiệm gây tốn kém thêm rất nhiều trong công 
cuộc khám phá vũ trụ.
10.
 
 A space shuttle
Meaning: a spacecraft designed to be used, for example, to travel between 
the earth and a space station 
Example: The first 
space shuttle
was front-page news, but now people are no 
longer excited by the concept. 
Dịch đại ý
A space shuttle: tàu con thoi
Nghĩa: tàu du hành vũ trụ được thiết kế để sử dụng, ví dụ như cho việc di 
chuyển giữa trái đất và trạm không gian
Ví dụ: Tàu con thoi đầu tiên đã từng là tin tức nóng hổi nhất trên trang nhất 
các báo, nhưng giờ mọi người không còn quan tâm vấn đề này nữa.
11.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   131   132   133   134   135   136   137   138   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©muhaz.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin