+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə163/177
tarix30.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#128800
1   ...   159   160   161   162   163   164   165   166   ...   177
YSxPZBCeGQ

11.
 
 park and ride
Meaning: a system designed to reduce traffic in towns, in which people park 
their cars on the edge of a town and then take a special bus or train to the 
town centre 
Example: A 
park and ride scheme
would be very effective in reducing the 
number of cars in city centres. 
Dịch đại ý
Park and ride: bãi đỗ xe ngoại vi
Nghĩa: hệ thống thiết kế để giảm lượng xe trong thành phố, mọi người đỗ xe 
ở rìa thành phố và đi xe bus hay tàu đặc biệt vào trung tâm
Ví dụ: Việc tạo lập bãi đỗ xe ngoại vi sẽ rất hiệu quả trong việc giảm lượng xe 
ô tô trong trung tâm thành phố.
12.
 
 to subsidize the cost of fares 
Meaning: to give money to a business or organization to help to pay for the 
cost of using public transport 
Example: Governments must 
subsidize the cost of fares
on public transport. 
Dịch đại ý
To subsidize the cost of fares: trợ giá vé
Nghĩa: trả tiền cho 1 doanh nghiệp hay tổ chức để giúp trả tiền sử dụng 
phương tiện công cộng 
Ví dụ: Nhà nước cần trợ giá vé các phương tiện giao thông công cộng.
13.
 
 to ease traffic flow 
Meaning: to enable traffic to move more easily 
Example: The introduction of bus and cycle lanes would help 
to ease traffic
flow
in city centres. 
Dịch đại ý
To ease traffic flow: giảm lưu lượng giao thông
Nghĩa: cho phép các phương tiện di chuyển dễ dàng hơn
Ví dụ: Việc dành đường ưu tiên cho xe bus và xe đạp sẽ giúp giảm lưu lượng 
giao thông tại các trung tâm thành phố.
14.
 
 commuting times 
Meaning: the time taken travelling to and from work 
Example: Firms should introduce flexible working hours to cut the
commuting times
of employees. 


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
167
Dịch đại ý
Commuting times: thời gian đi lại
Nghĩa: thời gian đi làm và từ chỗ làm về nhà
Ví dụ: Các doanh nghiệp nên đưa ra thời gian làm việc linh hoạt để giảm bớt 
thời gian đi lại cho nhân viên.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   159   160   161   162   163   164   165   166   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©muhaz.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin