+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
62
Patterns of behavior: đặc trưng hành vi
Nghĩa: cách thể hiện, làm việc
Ví dụ: Đặc trưng hành vi bắt chước từ phụ huynh thường ảnh hưởng cách trẻ
trưởng thành..
5.
a form/method of contraception
Meaning: the method intended to prevent
a woman becoming pregnant
Example: The various
forms of contraception
freely available nowadays are
an important factor in limiting the size of families.
Dịch đại ý
A form of contraception: phương pháp tránh thai
Nghĩa: cách ngăn phụ nữ thụ thai
Ví dụ: Những phương pháp tránh thai có sẵn hiện nay là một yếu tố quan
trọng trong việc giới hạn quy mô gia đình.
6.
formative years
Meaning: A period of a person’s life,
usually childhood,
that has a big
influence on the person they become later in life
Example: UNICEF states that the early childhood years from birth through age
8 are formative years in terms of intelligence, personality and social behavior.
Dịch đại ý
Formative years: giai đoạn hình thành
Nghĩa: Giai đoạn trong đời người, thường là tuổi thơ, có ảnh hưởng lớn đến
sự trưởng thành sau này.
Ví dụ: UNICEF khẳng định là những năm tuổi thơ từ khi sinh đến qua 8 tuổi là
giai đoạn hình thành sự thông minh, nhân cách và cách cư xử giao tiếp.
Dostları ilə paylaş: