+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với
IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
63
8.
child custody
Meaning: the decision over whether the
father or the mother has
responsibility for looking after the children
following a divorce
Example: With rising divorce rates
in many developed countries,
child
custody
cases are becoming increasingly common in the law courts.
Dịch đại ý
Child custody: quyền nuôi con
Nghĩa: quyết định người cha hay người mẹ chịu trách nhiệm chăm sóc những
đứa con sau khi ly hôn
Ví dụ: Với tỉ lệ li hôn ngày càng cao ở những quốc gia phát triển, những vụ
tranh chấp quyền nuôi con ngày càng trở nên phổ biến.
9.
birth control
Meaning: the use of a method to prevent a woman from becoming
pregnant
Example: The many methods of
birth control
now available have contributed
to a reduction in the birth rate in many developed countries.
Dịch đại ý
Birth control: sinh đẻ có kế hoạch/ hạn chế sự sinh đẻ
Nghĩa: việc sử dụng biện pháp ngăn chặn việc mang thai
Ví dụ: Nhiều phương pháp để kế hoạch hóa việc sinh đẻ có sẵn hiện nay góp
phần làm giảm tỉ lệ sinh ở nhiều quốc gia phát triển.
Dostları ilə paylaş: