+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
69
27.
to be overprotective
Meaning: to be too worried
about the safety of someone, especially a child
Example:
If parents
are overprotective
of
their children, there is a danger
that the children will become too dependent on their parents.
Dịch đại ý
To be overprotective: bảo vệ quá mức
Nghĩa: lo lắng thái quá về sự an toàn của ai đó, đặc biệt là của một đứa trẻ
Ví dụ: Nếu cha mẹ bảo vệ con cái quá mức, con cái sẽ trở nên quá phụ thuộc
vào cha mẹ mình.
Dostları ilə paylaş: