+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
74
11.
health awareness campaigns
Meaning: publicity to encourage people to be concerned about looking after
their health.
Example: Public
health awareness campaigns
are essential if people are to
accept that they have a personal responsibility to look after their own health.
Dịch đại ý
Health awareness campaigns: chiến dịch tuyên truyền sức khỏe
Nghĩa: chiến dịch cộng đồng đẻ khuyến khích người dân quan tâm đến các
vấn đề sức khỏe
Ví dụ: Chiến dịch tuyên truyền sức khỏe cho cộng đồng là rất cần thiết nếu
mọi người chấp nhận rằng họ có trách nhiệm cá nhân trong việc chăm sóc
sức khỏe của mình.
12.
preventive medicine
Meaning: practices of healthcare intended to try to stop illnesses
Example:
An emphasis on
preventive medicine
will
result in a healthier
population and reduced costs for medical treatment.
Dịch đại ý
Preventive medicine: thuốc phòng bệnh
Nghĩa: phương pháp chăm sóc sức khỏe để ngăn chặn bệnh tật
Ví dụ: Tập trung vào thuốc phòng bệnh sẽ mang lại dân cư khỏe mạnh hơn và
giảm chi phí y tế.
Dostları ilə paylaş: