+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə92/177
tarix30.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#128800
1   ...   88   89   90   91   92   93   94   95   ...   177
YSxPZBCeGQ

10.
 
 to come to somebody’s knowledge 
Meaning: to become known by somebody 
Example: If it 
comes to the knowledge of
your manager that you are honest 
and hard-working, your promotion prospects will be improved. 
Dịch đại ý
To come to somebody’s knowledge: được ai đó biết tới
Nghĩa: được ai đó biết tới 
Ví dụ: Nếu được nhà quản lí biết tới là một người chân thành và chăm chỉ thì 
khả năng được thăng tiến của bạn sẽ tốt hơn.
11.
 safe in the knowledge that
Meaning: confident because you know that something is true or will happen 
Example: I would recommend that people should eat only organic food, 
safe 
in the knowledge that
it contains no harmful chemicals. 
Dịch đại ý
Safe in the knowledge that: chắc chắn về cái gì đó
Nghĩa: tự tin vì bạn biết rằng cái gì là đúng hay sẽ xảy ra
Ví dụ: Tôi cho rằng mọi người chỉ nên ăn thực phẩm hữu cơ vì biết chắc rằng 
nó không có các hóa chất độc hại. 
12.
 to dig deep (into something)
Meaning: to search thoroughly for information 


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
93
Example: Computer technology has enabled authorities 
to dig deep into 
all 
kinds of personal records relating to ordinary citizens. 
Dịch đại ý
To dig deep: đào sâu tìm hiểu về cái gì
Nghĩa: nghiên cứu toàn diện để tìm thông tin
Ví dụ: Công nghệ thông tin đã cho phép chính quyền các nước tìm hiểu sâu 
về các loại thông tin cá nhân liên quan đến công dân của họ.
13.
 to do something to the letter 
Meaning: to do exactly what somebody or something instructs, paying 
attention to every detail 
Example: It is important to apply the law 
to the letter
, so that every illegal 
action is punished. 
Dịch đại ý
To do sth to the letter: làm đúng theo hướng dẫn
Nghĩa: làm chính xác theo những gì được hướng dẫn, chú ý đến từng chi tiết.
Ví dụ: Cần phải áp dụng luật đúng theo hướng dẫn, để mọi việc làm trái pháp 
luật đều bị trừng phạt.
14.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   88   89   90   91   92   93   94   95   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©muhaz.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin