1. (a): đông dân cư: populated
2.: dân cư đông đúc: densely populated
3.: dân cư thưa thớt: sparse populated
4. lạc quan: optimistic
5. người lạc quan: optimist
6. lạc quan: optimistically
7. thông báo: announce
8. người thông báo: announcer
9. sự thong báo: announcement
10. thám tử: detective
11. nhân viên kế toán: accountant
12.): nhà nghiên cứu thiên văn học: astronomer
13. thiên văn học: astronomy
14. sing sống: inhabit
15. cư dân: inhabitant
16. nhân viên lễ tân: receptionist
17. thu nhận: reception
18. triệu phú: millionaire
19. chuyên gia: specialist
20. đặc biệt: special
21. buôn lậu: smuggle
22. kẻ buôn lậu: smuggler
23. ở trọ: lodge
24. nhà trọ: lodger
25. bắt cóc: kidnap
26. kẻ bắt cóc: kidnapper
27. có trách nhiệm: responsible
28. ko có trách nhiệm: irresponsible
29. thường xuyên: regular
30. ko thường xuyên: irregular
31. hợp pháp: legal
32. ko hợp pháp: illegal
33. đúng giờ: punctual
34. sự đúng giờ: punctuality
35. không thể nhìn thấy được vì chữ quá xấu: illegile
36. độc đáo: unique
37. ấm cúng: cozy