Nghiên cứu viên, Trưởng Bộ Môn Cây Có Củ và Hệ thống Canh tác (HTCT)
Trung tâm NCTN NN Hưng Lộc, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
Xã Hưng Thịnh , huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
2/1987 - 12/1991:
Nghiên cứu sinh tiến sỹ khoa học nông nghiệp
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiêp Việt Nam
Thanh Trì, Hà Nội
1/1992 - 9/1995:
Nghiên cứu viên, Phó Giám đốc kiêm Trưởng Bộ Môn Cây Có Củ và HTCT
Trung tâm NCTN NN Hưng Lộc,Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
Xã Hưng Thịnh , huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
9/1995 - 10/2004:
Nghiên cứu viên chính (2001), Giám đốc Trung tâm
Trung tâm NCTN NN Hưng Lộc,Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam
Xã Hưng Thịnh , huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
10/2004 - 8/2006:
Nghiên cứu viên chính (NCVC), Trưởng Ban Quản lý Các Dự Án
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam.
121 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
9/2006 – nay
NCVC, Bộ môn Cây Lương thực Rau Hoa Qủa, Khoa Nông học
Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh
Khu phố 6, Linh Trung, Thủ Đức, TP HCM
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố 16.1 Sách giáo trình
TT
Tên sách
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
Nơi xuất bản
Năm xuất bản
1
2
16.2 Sách chuyên khảo
TT
Tên sách
Là tác giả hoặc
là đồng tác
Nơi xuất bản
Năm xuất bản
1
A review of cassava in Asia with country case studies on Thailand and Viet Nam. Proceedings of the validation forum on the Global Cassava Development Strategy held in FAO-Rome, Italy, April 26-28, 2000.
FAO-IFAD-CIAT-CIRAD -IITA-NRI. Rome, Italy, Volume 3, 184 p
2003
2
Sweet potato in Vietnam, production and markets.
Taco Bottema Pham Thanh Binh, Dang Ngoc Ha, Mai Thach Hoanh, Hoang Kim
CGPRT No.24. Bogor, Indonesia,
113 p
1991
3
Sắn Việt Nam: Hiện trạng, định hướng và giải pháp phát triển những năm đầu thế kỷ 21. Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 10 tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 13-14/3/2001
Hoàng Kim, Nguyễn Đăng Mãi
Nhà xuất bản Nông nghiệp,
Chi nhánh phía Nam, thành phố Hồ Chí Minh,
230 trang
2001
4
Kết quả nghiên cứu và khuyến nông sắn Việt Nam. Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 8 tại thành phố Hồ Chí Minh 16-18/3/1999
Hoàng Kim, Nguyễn Đăng Mãi
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Chi nhánh phía Nam, thành phố Hồ Chí Minh,
260 trang
1999
5
Sắn Việt Nam trong vùng sắn châu Á, cơ hội và thách thức trước thế kỷ 21.Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 7 tại thành phố Hồ Chí Minh 2-4/3/1998
Hoàng Kim, Nguyễn Đăng Mãi
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Chi nhánh phía Nam, thành phố Hồ Chí Minh,
270 trang
(chuyên khảo)
1999
6
Chương trình sắn Việt Nam hướng tới năm 2000. Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 6 tại thành phố Hồ Chí Minh 4-6/3/1997
Hoàng Kim, Nguyễn Đăng Mãi
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Chi nhánh phía Nam, thành phố Hồ Chí Minh,
271 trang
1998
7
Tiến bộ mới trong nghiên cứu và khuyến nông sắn Việt Nam. Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 5 tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 5-7/3/1996
Hoàng Kim, Nguyễn Đăng Mãi
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Chi nhánh phía Nam, thành phố Hồ Chí Minh,
215 trang
1996
8
Cây sắn
Hoàng Kim, Phạm Văn Biên
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Chi nhánh phía Nam, thành phố Hồ Chí Minh,
70 trang
1995
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 41 bài báo tiếng Anh
16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 37 bài báo tiếng Việt
16.3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 27
16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 33
16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
16.3.5.1 Năm công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất qua các thời kỳ
TT
Tên tác giả, năm xuất bản, tên bài viết, tên tạp chí/kỷ yếu và số của tạp chí, tên nhà xuất bản, trang đăng bài viết
Sản phẩm của
đề tài/ dự án
Số hiệu ISSN (nếu có)
1
Trần Công Khanh, Hoàng Kim, Võ Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Hỷ, Phạm Văn Biên, Đào Huy Chiên, Reinhardt Howeler và Hernan Ceballos 2007. Kết quả chọn tạo và phát triển giống sắn KM140. Tài liệu báo cáo công nhận giống sắn KM140. Hội nghị nghiệm thu đề tài Bộ Nông nghiệp & PTNT. 45 trang.. Trong sách: Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp (Journal of Agricultural Sciences and Technology) Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh, số 1&2/2007, trang 14-19
Giống sắn KM140 được Bộ Nông nghiệp và PTNT công nhận giống tại Quyết định số 3468 /QĐ-BNN-TT ngày 5 tháng 11 năm 2007
2
Hoang Kim, Kazuo Kawano, Pham Van Bien, Tran Ngoc Ngoan, Tran Ngoc Quyen, Trinh Phuong Loan 2001. Cassava breeding and varietal dissemination in Vietnam from 1975 to 2000. In: CIAT. Cassava’s Potential in the 21st Centery: Present Situation and Future Research and Development Needs. Proc. 6th Regional Workshop, held in HoChiMinh city, Vietnam, Feb. 21-25,2000. Howeler R.H. and S.L. Tan (Ed.). Bangkok. Thailand. p 147-160.
http://danforthcenter.org/iltab/cassavanet
Các giống sắn đã được Bộ công nhận KM98-1(1999), KM94, KM95, SM937-26 (1995), KM60 (1992), Sản phẩm thuộc đề tài Chọn tạo giống sắn và đề tài hợp tác Quốc tế Nghiên cứu và Phát triển Sắn ở Việt Nam
3
Nguyễn Văn Chương, Hoàng Kim 1992. Giống đậu xanh mới HL89-E3. Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm. Tạp chí hàng tháng khoa học, kỹ thuật và quản lý kinh tế, trang 255 -256. (HL89-E3 Mungbean variety. In: Agriculture and Foodstuff Industry. Monthly Journal of Science, Technology and Economic Management. p. 255-256).
Giống đậu xanh mới HL89-E3 được công nhận giống năm 1992 . Sản phẩm thuộc đề tài “Chọn tạo giống đậu đỗ” và “Nghiên cứu, phát triển các hệ thống cây trồng cạn thích hợp cho vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên”
4
Kim, H.; Buresova, M. 1986. Growing winged bean on natural supports under the conditions of South Vietnam. In: Agricultura Tropica et Subtropica, Universitas Agriculturae Praga, No.19; p.225-236. En. Sum. En, 14 Ref. In: CIAT 1990. National Bibliographies Cassava in Asia East and Southeast Asia, p. 416.
Ba giống đậu rồng được Bộ công nhận: Bình Minh, Chim Bu, Long Khánh (1987); Mô hình sử dụng sắn, ngô làm cây choái tự nhiên cho đậu rồng leo (1987). Sản phẩm thuộc đề tài hợp tác Quốc tế Nghiên cứu và Phát triển Đậu rồng ở miền Nam Việt Nam
5
Hoàng Kim, Trần Ngọc Quyền, Nguyễn Thị Thủy 1990. Chọn tạo giống khoai lang, sắn thích hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp Miền Nam. Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm. Tạp chí hàng tháng khoa học, kỹ thuật và quản lý kinh tế; số 9 năm 1990, trang 538-544. (Sweet potato, Cassava Breeding suitable to different agro-ecological region of South Vietnam. Agriculture and Foodstuff Industry. Monthly journal of Science, Technology and Economic Management, No. 9, 1990. p. 538-544)
Những giống sắn, khoai lang được công nhận: Giống sắn HL24, HL23, HL20 (1987); Giống khoai lang
HL4 (1987), Hoàng Long, Chiêm Dâu, Bí Đà Lạt, Khoai Gạo (1981)
Sản phẩm thuộc đề tài Chọn tạo giống sắn, khoai lang thích hợp cho các vùng sinh thái nông nghiệp miền Nam)
Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian Tiếng Anh Hoang Kim, Nguyen Phuong, Tran Cong Khanh and Hernan Ceballos, 2008. Recent progress in cassava breeding and varietal adoption in Vietnam.In A New Furture for Cassava in Asia: Its Use as Food, Feed and Fuel to Benefit the Poor, 8th Asian Cassava Research Workshop October 20 – 24, 2008 in Vientiane, Lao PDR. p.9. http://blog.360.yahoo.com/hoangkim_dhnl;
Nguyen Van Bo, Hoang Kim, Nguyen Van Ngai, Tran Ngoc Ngoan, Hernan Ceballos and Reinhardt Howeler, 2008, New developments in the cassava sector in Vietnam.In A New Furture for Cassava in Asia: Its Use as Food, Feed and Fuel to Benefit the Poor, 8th Asian Cassava Research Workshop October 20 – 24, 2008 in Vientiane, Lao PDR. p. 9.
Hoang Kim, Nguyen Van Bo, Reinhardt Howeler and Hernan Ceballos 2008.Current Situation of Cassava in Vietnam and the selection of cassava doubled haploid (DH) lines derived from CIAT . Paper presented at Cassava meeting the challenges of the new millennium hosted by IPBO- Ghent University, Belgium 21-25 July 2008.
Hoang Kim, Nguyen Van Ngai, Reinhardt Howeler and Hernan Ceballos 2008. Current situation of cassava in vietnam and its potential as a bio – fuel. Paper presented at IFAD/ICRISAT Project Launching Meeting “Harnessing water –use efficient bio-energy crops for enhancing livelihood opportunities of smallholder farmers in Asia, Africa and Latin America” hosted by ICRISAT- Patancheru, 502 324, Andhra Pradesh, India, 1-2 May, 2008. In: Crops for Biofuel at http://www.cropsforbiofuel.blogspot.com Pham Van Bien, Hoang Kim, Tran Ngoc Ngoan, Reinhardt Howeler and Joel J. Wang 2007. New developments in the cassava sector of Vietnam. In: CIAT 2007, Cassava research and development in Asia.Exploring New Opportunities for an Ancient Crop.R.H. Howeler (Ed.). p. 25-32
http://www.ciat.cgiar.org/asia_cassava. Hoang Kim, Tran Ngoc Ngoan, Trinh Phuong Loan, Bui Trang Viet, Vo Van Tuan, Tran Cong Khanh, Tran Ngoc Quyen and Hernan Ceballos 2007. Genetic improvement of cassava in Vietnam: Current status and future approaches. In: CIAT 2007, Cassava research and development in Asia. Exploring New Opportunities for an Ancient Crop.R.H. Howeler (Ed.). p. 118-124. http://www.ciat.cgiar.org/asia_cassava Nguyen Thi Cach, Nguyen Thi Hoa Ly, R.H. Howeler, Tran Ngoc Ngoan, Tran Van Minh, Hoang Trong Khang, Dao Thi Phuong, Le Van An, Vu Thi Lua, Pham Van Bien, Le Van Phuoc, Hoang Kim 2007. Farmer Participatory Variety Trials Conducted in Vietnam In: CIAT 2007, Cassava research and development in Asia/ Exploring New Opportunities for an Ancient Crop.R.H. Howeler (Ed.). p. 363-376 Sustainable cassava production in Asia. http://www.ciat. cgiar.org/asia_cassava Tran Cong Khanh, Hoang Kim, Vo Van Tuan, Nguyen Huu Hy, Dao Huy Chien, Pham Van Bien, Reinhardt Howeler and Hernan Ceballos 2007. Selection and development of cassava cultivar KM140. In: IAS 2007, Research Highlight 2006, p.17-20
Hoang Kim, Pham Van Bien, Reinhardt Howeler, Joel J. Wang, Tran Ngoc Ngoan, Kazuo Kawano, Hernan Ceballos 2005. The history and recent developments of the cassava sector in Vietnam. In: Innovative technologies forcommercialization: Concise papers of The Second International Symposium on Sweetpotato and Cassava, 14-17 June 2005, Corus Hotel, Kuala Lumpur, Malaysia/ jointly organized by Malaysian Agricultural Research and Development Institute, International Society for Horticultural Science with cooperation of Food Biopolymer Research Group, Universiti Sains Malaysia. p. 26-27.
Hoang Kim, Tran Ngoc Ngoan, Pham Van Bien and Reinhardt Howeler. 2003. Enhancing the Sustainability of Cassava Production in Vietnam: Lessons learned, Institutionalization of the FPR approach, and future plans. In: Sustainable cassava production in Asia.http://www.ciat.cgiar.org/asia_cassava.
Hoang Kim, Pham Van Bien and R.H.Howeler 2003. Status of cassava in Vietnam: Implications for future research and development. In: A review of cassava in Asia with country case studies on Thailand and Viet Nam; FAO-IFAD-CIAT-CIRAD-IITA-NRI. Proceedings of the validation forum on the Global Cassava Development Strategy held in FAO - Rome, Italy, April 26-28, 2000. Volume 3. Rome, Italy, p 103-184. http://www.globalcassavastrategy.net
Nguyen Thi Cach, Trinh Thi Phuong Loan, Tran Ngoc Ngoan, Hoang Kim, Vo Van Tuan, Tran Thi Dung. 2002. Farmer participatory variety trials conducted in Vietnam. In: R.H. Howeler (Ed.). Cassava Research and Development in Asia: Exploring New Opportunities for an Ancient Crop. Proc. 7th Regional Cassava Workshop, held in Bangkok, Thailand.Oct. 28-Nov. 1, 2002. http://www.ciat.cgiar.org/asia_cassava.
Pham Van Bien, Hoang Kim, Joel J. Wang and R.H. Howeler 2001. Present Situation of Cassava Production and the Research and Development Strategy in Vietnam. In: CIAT. Cassava’s Potential in the 21st Centery: Present Situation and Future Research and Development Needs. Proc. 6th Regional Workshop, held in HoChiMinh city, Vietnam, Feb. 21-25,2000. Howeler R.H. and S.L. Tan (Ed.). Bangkok. Thailand. p 16-24. http://danforthcenter.org/iltab/cassavanet
Hoang Kim, Kazuo Kawano, Pham Van Bien, Tran Ngoc Ngoan, Tran Ngoc Quyen, Trinh Phuong Loan 2001. Cassava breeding and varietal dissemination in Vietnam from 1975 to 2000. In: CIAT. Cassava’s Potential in the 21st Centery: Present Situation and Future Research and Development Needs. Proc. 6th Regional Workshop, held in HoChiMinh city, Vietnam, Feb. 21-25,2000. Howeler R.H. and S.L. Tan (Ed.). Bangkok. Thailand. p 147-160. http://danforthcenter.org/iltab/cassavanet Hoang Kim, Zhang Dapheng, Yeh Fang Ten, Nguyen Thi Thuy, Hoang Thi Hien,Luong Thi Quyet 2000. Breeding for high dry matter in sweet potato in south Vietnam (1998-2000). In: IAS-CIP-VEDAN Working paper. 24 pages.
Hoang Kim and Mai Van Quyen 1998. A study on the intercropping of peanut in young rubber plantations in the South-East Region of Vietnam. In: Symposium on Natural Rubber (Hevea brasiliensis): Vol.III- Rubber Smallholdings, NR Processing and Quality and Technology Sessions. Annual Meeting of the International Rubber Research and Development Board at the Rex hotel, HoChiMinh city, Vietnam on 14-15 Octorber, 1997, Brickendobury, Hertford, SG13 8 NL, United Kingdom 1998. p 32-41.
Hoang Kim, Il Gin Mok, Nguyen Thi Thuy, Luong Thi Quyet 1998. Breeding for high dry matter in sweet potato in south Vietnam (1994-1998). In: The Potato and Sweet Potato in Southeast Asia and the Pacific Region. CIP Working paper. 27 pages.
Hoang Kim, Tran Ngoc Quyen, Pham Van Bien and Kazuo Kawano, 1998. Cassava varietal dessemination in Vietnam. In: Cassava Breeding, Agronomy and Farmer Participatory Research in Asia. Proc. V Asian Cassava Research Workshop held in Hainan, China, Nov. 3-8, 1996. R.H. Howeler (Ed.). Bangkok. Thailand, p. 82-100.
Ha Huu Tien, Hoang Kim, Pham Van Ngoc And Mai Van Quyen, 1996. HL92 soybean cultivar released in Vietnam. TVIS Newsletter. A semiannual newsletter of the Tropical Vegetable Information Service of AVRDC. Volum 1 Number 1. January – June 1996. p. 20-21.
Hoang Kim, Tran Ngoc Quyen, Nguyen Dang Mai And Vo Van Tuan, 1996. On-farm research and Transfer of Technology for Cassava Production in South Vietnam. In: CIAT, Benchmark study on Cassava Production, Processing and Marketing in Vietnam. Proc. Vietnamese Cassava Workshop held in Hanoi, Vietnam Oct. 29-Nov.1.1992. R.H. Howeler (Ed.). Bangkok. Thailand. p. 178-199.
Tran Ngoc Ngoan, Tran Ngoc Quyen, Hoang Kim and Kazuo Kawano, 1996. Cassava Cultivars and Breeding Research in Vietnam. In: CIAT, Benchmark study on Cassava Production, Processing and Marketing in Vietnam. Proc. Vietnamese Cassava Workshop held in Hanoi, Vietnam Oct. 29-Nov.1.1992. R.H. Howeler (Ed.). Bangkok. Thailand. p. 178-199.
Nguyen Dang Mai, Pham Van Hoa, Le Doan Dien and Hoang Kim, 1994. Study on the utilization of local strains of Aspergillus oryzae for production of sauce “TUONG” from sweet potato, cassava and soybean in South Vietnam. In: National scientific conference on Biotechnology and Biochemistry for production and life. Hanoi Vietnam, Dec. 12-13, 1994. p. 330.
Pham Van Bien, Hoang Kim And R.H. Howeler, 1996. Cassava cultural practices in Vietnam. In: CIAT, Benchmark study on Cassava Production, Processing and Marketing in Vietnam. Proc. Vietnamese Cassava Workshop held in Hanoi, Vietnam Oct. 29-Nov.1.1992. R.H. Howeler (Ed.). Bangkok. Thailand. p. 58-97.
Nguyen Thuc Nhan, Hoang Kim, Truong Van Ho, Nguyen Thi Sam, Tran Duc Hoang and Nguyen Phung Ha, 1995. Collection of root crops germplasm in Vietnam. In: INSA-IDRC-CIP. Root Crops Germplasm Research in Vietnam. Enrique Chujoy (Ed.). Manila, Philippines. p. 1-11.
Tran Ngoc Ngoan, Tran Ngoc Quyen, Hoang Kim and Kazuo Kawano, 1995. Recent progress in Cassava varietal improvement in Vietnam. In: CIAT, Cassava Breeding, Agronomy Research and Technology Transfer in Asia. Proc. Fourth Regional Workshop held Nov.2-6.1993 in Trivandrum, Kerala, India. R.H. Howeler (Ed.). Bangkok. Thailand. p. 253-261.
Hoang Kim, Tran Van Son, Nguyen Van Thang, Tran Ngoc Quyen and Ao Van Thinh, 1995. On-farm research and Transfer of Technology for Cassava Production in Vietnam. In: CIAT, Cassava Breeding, Agronomy Research and Technology Transfer in Asia. Proc. Fourth Regional Workshop held Nov.2-6.1993 in Trivandrum, Kerala, India. R.H. Howeler (Ed.). Bangkok. Thailand, p. 262-289.
Mai Van Quyen and Hoang Kim, 1995. Contribution of germ bank of field crops for production in Vietnam. In: INSA-IBPGR, Plant Resource in Vietnam. The International Conference of Plant Genetic Resource held in Hanoi, March 28-31, 1995. p.114-118.
Hoang Kim, Nguyen Thi Sam, Nguyen Thi Thuy, Nguyen Duc Tuyen, Truong Van Ho and Enrique Chujoy, 1994. Sweet potato varietal improvement in South Vietnam (1990-1993). In: Proc. National Root Crop. Workshop held in INSA,Van Dien, Hanoi, Feb. 1-3, 1994. CIP Region VII Working Paper, Manila, Philippines. 20 pages.
Hoang Kim, Nguyen Thanh Binh, Nguyen Thi Sam, Le Thanh Diep and Nguyen Thi Thuy, 1993. Sweet potato varietal trials in Southern Vietnam in 1990-1992. In: The Potato and Sweet Potato in Southeast Asia and the Pacific Region. CIP Region VII Working Paper, Manila, Philippines. 9 pages.
Hoang Kim, Nguyen Thi Thuy, Nguyen Thanh Binh, Peter Vanderzaag and Enrique Chujoy, 1993. Studies on intercropping sweet potato with maize (Part 2). In : The Potato and Sweet Potato in Southeast Asia and the Pacific Region. CIP Region VII Working Paper, Manila, Philippines. 12 pages.
Tran The Thong, Pham Van Bien, Hoang Kim and Nguyen Dang Mai, 1992. Studies on Root Crops processing and consumption as food by small households in South Vietnam; Production on marche du manioc dans la region du Sud-Est du Viet Nam. In: Seminaire International de Perfectionement “Reduction des pertes post-recolte” held in Ho Chi Minh City, Vietnam, July 27 - August 14, 1992. 50 pages. Pham Van Bien and Hoang Kim, 1992. Cassava production and research in Vietnam. Historical review and future direction. In: CIAT, Cassava Breeding, Agronomy and Utilization research in Asia. Proc. 3nd Regional Workshop held in Malang, Indonesia. Oct. 22-27.R.H. Howeler (Ed.) 1990. Bangkok. Thailand. p. 106-123.
Hoang Kim, Nguyen Thi Thuy, Nguyen Thanh Binh, Peter Vanderzaag and Enrique Chujoy, 1991. Studies on intercropping sweet potato with maize (Part 1). In: The Potato and Sweet Potato in Southeast Asia and the Pacific Region. CIP Region VII Working Paper 91-18, p. 154-164.
Enrique Chujoy and Hoang Kim, 1991. Sweet potato genetic resources in Viernam In: UPWARD. Sweet potato Cultures of Asia and South Pacific. Proceeding of the 2nd Annual UPWARD International Conference. Los Banos, Philippines. p. 89-96.
Taco Bottema, J.W., Pham Thanh Binh, Dang Ngoc Ha, Mai Thach Hoanh and Hoang Kim, 1991. Sweet potato in Vietnam, production and markets. CGPRT No.24. Bogor, Indonesia, 113 p.
Hoang Kim, M. Buresova, Tran Ngoc Quyen and Nguyen Van Chuong, 1988. Economic of Winged bean on Maize as natural support in South Vietnam. In: Agricultura Tropica et Subtropica, Universitas Agriculturae Praga, No. 21; p. 45-59.
Buresova, M.; Kim, H. ; Quyen,T.N., 1987. The economics of winged bean on manioc as natural support under the conditions of South Vietnam. In: Agricultura Tropica et Subtropica, Universitas Agriculturae Praga, No. 20; p.101-114. En. Sum. En, Sk., Ru., 8 Ref. In:CIAT 1990. National Bibliographies Cassava in Asia East and Southeast Asia, p. 416.
Kim, H.; Buresova, M. 1986. Growing winged bean on natural supports under the conditions of South Vietnam. In: Agricultura Tropica et Subtropica, Universitas Agriculturae Praga, No.19; p.225-236. En. Sum. En, 14 Ref. In: CIAT 1990. National Bibliographies Cassava in Asia East and Southeast Asia, p. 416.
Tiếng Việt
Trần Công Khanh, Hoàng Kim, Võ Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Hỷ, Phạm Văn Biên, Đào Huy Chiên, Reinhardt Howeler và Hernan Ceballos 2007. Kết quả chọn tạo và phát triển giống sắn KM140. Tài liệu báo cáo công nhận giống sắn KM140.Hội nghị nghiệm thu đề tài Bộ Nông nghiệp & PTNT. 45 trang. Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT công nhận giống số 3468/QĐ-BNN-TT ngày 5 tháng 11 năm 2007. Trong sách: Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp (Journal of Agricultural Sciences and Technology) Trường Đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh, số 1&2/2007, trang 14-19 Bùi Trang Việt, Hoàng Kim, Nguyễn Du Sanh, Phan Ngô Hoang, Nguyễn Xuân Dũng, Đoàn Thị Phương Thùy, Đỗ Thường Kiệt, Trần Hữu Đăng, Bùi Thanh Liêm, Trần Thanh Hương, Trịnh Cẩm Tú 2007. Ứng dụng công nghệ tế bào trong cải thiện giống để tăng năng suất củ khoai mì (Manihot esculenta Crantz). Đề tài trọng điểm Đại học Quốc gia, Trường Đại học Tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh. Mã số đề tài: B2004.1.03.TĐ; thời gian thực hiện 7/2004-7/2007; 97 trang
Trần Công Khanh, Hoàng Kim và ctv. 2007. Tuyển chọn giống và hoàn thiện quy trình kỹ thuật trồng sắn đạt năng suất cao ổn định tại Tây Nguyên.Thuộc vấn đề: Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và kinh tế xã hội để phát triền cây hàng năm ngô, lúa, lạc, đậu tương, sắn phục vụ chuyển đổi cơ cấu và phát triển hệ thống cây trồng bền vững tại Tây Nguyên. Trong chương trình: Nghiên cứu khoa học công nghê phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Tây Nguyên ; 45 trang
Trần Công Khanh, Hoàng Kim, Võ Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Hỷ, Phạm Văn Biên, Reinhardt Howeler 2005. Kết quả chọn tạo và phát triển giống sắn KM98-5. Tài liệu báo cáo công nhận giống sắn KM98-5(loại khá). Hội nghị nghiệm thu đề tài Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam. 44 trang.
Phan Ngô Hoang, Đỗ Thường Kiệt, Bùi Trang Việt và Hoàng Kim 2005. Khoảng cách di truyền và khả năng quang hợp ở Mì cao su (Manihot glaziovii Muel-Arg.) và một số giống trồng khoai mì (Manihot esculenta Crantz). (Study on genetic distances in Manihot glaziovii Muel-Arg. and some cultivars of cassava (Manihot esculenta Crantz) and their photosynthetic capacity). Tài liệu báo cáo kết qủa thực hiện đề tài. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. 18 trang.
Phan Ngô Hoang, Bùi Trang Việt và Hoàng Kim 2004. Nghiên cứu sự đa dạng di truyền ở Mì cao su (Manihot glaziovii Muel-Arg) và một số giống trồng khoai mì (Manihot esculenta Crantz). (Using PCR-RAPD for studying on genetic diversity of Manihot glaziovii and some cultivar of cassava Manihot esculenta Crantz) Tập san khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, Nxb. Nông nghiệp số 2: 26-29.
La Đức Vực, Hoàng Kim, Phạm Văn Ngọc 2004. Kết quả chọn tạo và phát triển giống ngô lai đơn VN25-99. Tài liệu báo cáo công nhận giống ngô lai đơn VN25-99(loại xuất sắc).Hội nghị Khoa học Bộ Nông nghiệp &PTNT, thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5/2004. 27 trang. Hà Hữu Tiến, Hoàng Kim, Nguyễn Văn Mạnh 2004. Kết quả chọn tạo và phát triển giống đậu nành HL203. Tài liệu báo cáo công nhận giống đậu nành HL203(loại khá).Hội nghị Khoa học Bộ Nông nghiệp &PTNT, thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5/2004. 24 trang. Hoàng Kim, Lương Thu Trà, Bùi Trang Việt, Hernan Ceballos, Phan Ngô Hoang, Ngô Vi Nghĩa, Tầng Phú An, Nguyễn Thị Thủy, Phan Thị Yến Nhi, Phạm Danh Tướng 2004.Ứng dụng đột biến lý học và nuôi cấy mô để tạo giống khoai mì có thời gian sinh trưởng ngắn, năng suất củ tươi và hàm lượng tinh bột cao, phù hợp với việc né lũ của tỉnh An Giang. Tài liệu báo cáo nghiệm thuđề tài(loại xuất sắc). Uỷ ban Nhân dân Tỉnh An Giang, Sở Khoa học Công nghệ An Giang, Long Xuyên, An Giang, tháng 5/2004. 27 trang. Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Thị Thành, Hoàng Kim, Nguyễn Công Tiến, Hoàng Thị Thọ, La Đức Vực, Lê Văn Cộng, Giang Chí Dũng, Nguyễn Văn Chương, Trần Công Khanh, Phạm Văn Ngọc, Nguyễn Văn Long, Võ Văn Tuấn, Bùi Thị Ly, Đặng Thanh Tùng 2004. Xây dựng mô hình thâm canh, chuyển đổi cơ cấu cây trồng và nuôi tằm tại ba xã miền núi huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Tài liệu báo cáo nghiệm thu dự án (loại xuất sắc)thuộc Chương trình “Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội nông thôn miền núi”. Bộ Khoa học Công nghệ; Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai; Sở Khoa học Công nghệ Đồng Nai. Biên Hoà, Đồng Nai tháng 12/2004. 157 trang. Hoàng Kim, Trần Quang Phước, Nguyễn Xuân Thưởng, Hoàng Hữu Hè, Hồ Đăng Vang, Hồ Ngọc Hùng, Trần Tiến Dũng,Võ Văn Tuấn, Trần Công Khanh, Lê Qúy Thảo, Tô Quang Bình 2004. Nghiên cứu xác định bộ giống sắn năng suất cao và kỹ thuật thâm canh sắn thích hợp cho vùng duyên hải miền Trung. Báo cáo nghiệm thu đề tài thuộc vấn đề:“Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ bảo đảm phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm có hiệu qủa cho vùng Duyên hải miền Trung”, trong chương trình: “Nghiên cứu KHCN phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Duyên hải miền Trung”. Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam. Hà Nội. 36 trang. Hoàng Kim, 2003. Công nghệ chọn tạo và nhân giống sắn lai. Trong sách: Công nghệ giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm nghiệp , tập 2. GS. Ngô Thế Dân, TS. Lê Hưng Quốc (Chủ biên). Nhà Xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. Trang 95-108.
La Đức Vực, Hoàng Kim, Phạm Văn Ngọc và ctv. 2002. Kết qủa chọn tạo và khảo nghiệm giống ngô lai đơn VN25-99. Tài liệu báo cáo công nhận tạm thời giống ngô lai đơn VN25-99(loại xuất sắc). Hội nghị Khoa học Bộ Nông nghiệp &PTNT, thành phố Hồ Chí Minh tháng 5/2002. 25 trang.
Phạm Văn Biên, Hoàng Kim, Reinhardt Howeler, Vương Triệu Thu 2001. Sắn Việt Nam trong vùng sắn châu Á: Cơ hội và thách thức mới trước thế kỷ 21. Trong sách: VNCP-IAS- CIAT-VEDAN. Sắn Việt Nam: Hiện trạng, định hướng và giải pháp phát triển những năm đầu thế kỷ 21. Thông tin về Hội thảo Sắn Việt Nam lần thứ 10 tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 13-14/3/2001. Trang 9-20.
Hoàng Kim, Kazuo Kawano, Phạm Văn Biên, Diệp Phương Điền, Trần Hồng Uy, Trần Ngọc Quyền, Võ Văn Tuấn, Trần Công Khanh và ctv 2001. Kết quả chọn tạo và phát triển giống sắn phục vụ sản xuất nông nghiệp miền Nam (1996-2000). Trong sách: VNCP-IAS-CIAT-VEDAN. Sắn Việt Nam: Hiện trạng, định hướng và giải pháp phát triển những năm đầu thế kỷ 21. Thông tin về Hội thảo Sắn Việt Nam lần thứ 10 tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 13-14/3/2001. Trang 35-50.
Ngô Vi Nghĩa, Hoàng Kim, Nguyễn Hữu Hỷ, Trương Quang Minh, Nguyền Văn Hồng, Nguyễn Hồng Lĩnh, Nguyễn Thái Dũng, Võ Thanh Dũng, Đinh Hoàng Sơn, Hồ Văn Ên 2001. Kết qủa khảo nghiệm, tuyển chọn giống sắn và xây dựng mô hình canh tác sắn tại tỉnh An Giang. Trong sách: VNCP-IAS- CIAT-VEDAN. Sắn Việt Nam: Hiện trạng, định hướng và giải pháp phát triển những năm đầu thế kỷ 21. Thông tin về Hội thảo Sắn Việt Nam lần thứ 10 tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 13-14/3/2001. Trang 79-100.
Nguyễn Hữu Hỷ, Hoàng Kim, Reinhardt Howeler, Trần Công Khanh, Võ Văn Tuấn, Tống Quốc Ân 2001. Phát triển các giống sắn có năng suất bột cao và xây dựng mô hình canh tác sắn bền vững tại đất xám bạc màu xã An Viễn, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Trong sách: VNCP-IAS- CIAT-VEDAN. Sắn Việt Nam: Hiện trạng, định hướng và giải pháp phát triển những năm đầu thế kỷ 21. Thông tin về Hội thảo Sắn Việt Nam lần thứ 10 tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 13-14/3/2001. Trang 122-133.
Phạm Văn Biên, Nguyễn Thị Thành, Hoàng Kim, Đoàn Hải, Nguyễn Đình Lâm, Trần Như Độ, Hoàng Thị Thọ, La Đức Vực, Phạm Ngọc Quy, Nguyễn Hữu Hỷ, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Văn Chương, Trần Văn Nông. 2001. Xây dựng một số mô hình nuôi trồng cây và con theo hướng nông nghiệp bền vững tại ba xã miền núi của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Tài liệu báo cáo nghiệm thu dự án nông nghiệp Thống Nhất (loại xuất sắc). Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Đồng Nai, Biên Hoà tháng 12/2001. 144 trang.
Hoàng Kim, Kazuo Kawano, Trần Hồng Uy, Trần Ngọc Quyền, Võ Văn Tuấn, Trần Công Khanh 2000. Kết qủa tuyển chọn giống sắn KM98-1. Trong sách: VNCP-IAS- CIAT- VEDAN. Kết qủa nghiên cứu và khuyến nông sắn Việt Nam. Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 8,thành phố Hồ Chí Minh ngày 16-18/3/1999.Trang 62-80.(Cassava variety KM98-1. In: VNRCP-IAS-CIAT-VEDAN. Progress in cassava research and extension in Vietnam; Proc. Vietnamese Cassava Workshop held March 16-18,1999 in IAS, Ho Chi Minh City, Vietnam. p. 62-80)
Hoàng Kim, Kazuo Kawano, Trần Hồng Uy, Trần Ngọc Quyền, Võ Văn Tuấn, Trần Công Khanh 1999. Kết qủa tuyển chọn giống sắn KM98-1. Tài liệu báo cáo công nhận giống sắn KM98-1(loại xuất sắc). Hội nghị Khoa học Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tổ chức tại Đà Lạt, Lâm Đồng 29-31/7/1999. 27 trang. (A new cassava variety KM98-1. In: MARD. Proc. Vietnam Agricultural Research Workshop held in Dalat, Lam Dong, Viet Nam, July 29-31, 1999. 27p.)
Phạm Văn Ngọc, Hoàng Kim, Đỗ Thị Dung, Mai Văn Quyền 1999. Giống lạc mới HL25. Tài liệu báo cáo công nhận giống lạc HL25 (loại khá). Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hội nghị khoa học kỹ thuật nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam tổ chức tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ngày 29-31/7/1999. 25 trang. (A new groundnut variety HL25. In: MARD. Proc. Vietnam Agricultural Research Workshop held in Dalat, Lam Dong, Viet Nam, July 29-31, 1999. 25p.)
Phạm Văn Biên, Hoàng Kim 1997. Tiến bộ mới trong nghiên cứu và khuyến nông sắn ở Việt Nam. Trong sách: VNRCP-IAS-CIAT-VEDAN. Tiến bộ mới trong nghiên cứu và khuyến nông sắn ở Việt Nam. Thông tin về hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 5 tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 5-7/3/1996. Trang 7-13. (Recent progress in cassava research and extension in Vietnam. In: VNRCP-IAS-CIAT-VEDAN. Progress in cassava research and extension in Vietnam. In: Proc. Vietnamese Cassava Workshop held in HARC - Dong Nai, March 5-7,1996. Ho Chi Minh City, Vietnam, p. 7-13.)
Trần Ngọc Quyền, Võ Văn Tuấn, Kazuo Kawano, Hoàng Kim 1997. Kết qủa chọn tạo giống sắn ở miền Nam Việt Nam. Trong sách: VNCP-IAS-CIAT-VEDAN. Tiến bộ mới trong nghiên cứu và khuyến nông sắn ở Việt Nam. Thông tin về hội thảo sắn Việt Nam lần thứ 5 tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 5-7/3/1996.Trang 24-34.(Cassava cultivars and breeding research in South Vietnam. In: VNRCP-IAS-CIAT-VEDAN. Progress in cassava research and extension in Vietnam. Proc. Vietnamese Cassava Workshop held in HARC - Dong Nai, March 5-7, 1996. Ho Chi Minh City, Vietnam, p. 24-34.)
Nguyễn Thị Thủy, Hoàng Kim, Trần Công Khanh, Nguyễn Thị Sâm 1997. Hai giống khoai lang mới HL518 và HL491. Tài liệu báo cáo công nhận hai giống khoai lang HL518 và HL419 (loại khá). Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hội nghị khoa học kỹ thuật nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 16-18/9/1997. 18 trang. (Two new sweet potato varieties: HL 518 and HL 491. In: MARD Proc. Vietnam Agricultural Research Workshop held in Ho Chi Minh City, Vietnam, Sep 16-18/1997. 18p.)
Hà Hữu Tiến, Hoàng Kim, Phạm Văn Ngọc, Mai Văn Quyền 1997. Giống đậu nành mới HL92. Tài liệu báo cáo công nhận giống đậu nành HL92 (loại khá). Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hội nghị khoa học kỹ thuật nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh ngày 16-18/9/1997. 24 trang. (HL92 New soybean variety. In: MARD Proc. Vietnam Agricultural Research Workshop held in Ho Chi Minh City, Vietnam, Sep 16-18/1997. 24p.)
Hoàng Kim, Phạm Văn Ngọc, Võ Văn Tuấn, Đinh Văn Cự, Mai Văn Quyền 1996. Hệ thống cây trồng thích hợp trên đất trồng cao su thời kỳ kiến thiết cơ bản ở Đông Nam Bộ. (Appropriate cropping systems for the early period of rubber plantation in the eastern part of South Vietnam). Trong sách: Kết qủa nghiên cứu hệ thống cây trồng trung du, miền núi và đất cạn đồng bằng. Viện Cây Lương thực và Cây Thực phẩm. Đề tài KN01-18. Nhà Xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. Trang 52-63.
Mai Văn Quyền, Hoàng Kim 1996. Sự đóng góp qũy gen của cây trồng cạn đối với sản xuất lương thực ở Việt Nam. Trong sách: Tài nguyên di truyền thực vật Việt Nam. Hội thảo quốc gia về Tăng cường Chương trình Tài nguyên Di truyền Thực vật Việt Nam. Hà Nội, 28-30/3/1995. Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Tài nguyên Di truyền Thực vật Quốc tế. Nhà Xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. Trang 114-118.
Trần Ngọc Quyền, Hoàng Kim, Võ Văn Tuấn, Kazuo Kawano 1995. Những giống sắn mới có năng suất bột cao. Tài liệu báo cáo công nhận chính thức hai giống sắn KM94, KM60 và công nhận tạm thời hai giống sắn KM95, SM937-26 (loại khá). Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hội nghị khoa học kỹ thuật nông nghiệp ở các tỉnh phía Nam tổ chức tại Bảo Lộc, Lâm Đồng 14-17/7/1995, 26 trang. (New cassava varieties: KM60, KM94, KM95 and SM937-26. In: MARD. Proc. Vietnam Agricultural Research Workshop held in Bao Loc, Lam Dong, Viet Nam, July 14-16, 1995).
Nguyễn Văn Chương, Phạm Ngọc Quy, Hoàng Kim, Bùi Việt Nữ 1994. Kết quả tuyển chọn giống đậu xanh tại Trung tâm Hưng Lộc 1990-1993. Tài liệu báo cáo công nhận giống đậu xanh HL115. MARD.Tạp chí hàng tháng khoa học, kỹ thuật và quản lý kinh tế, số 387, trang 332-333 (Results of selecting mungbean varieties at Hung Loc Center from 1990-1993. In: Agriculture and Foodstuff Industry. Monthly Journal of Science, Technology and Economic Management No. 387, Sep. 1994. p. 332-333).
Phạm Văn Ngọc, Hoàng Kim, Mai Văn Quyền 1994. Nghiên cứu và phát triển mô hình trồng ngô xen đậu xanh trên tiểu vùng đất đỏ Đông Nam Bộ và Nam Tây Nguyên (Intercropping of maize and mung bean on red basaltic soils in Southeastern Vietnam). Trong sách: Kết qủa nghiên cứu hệ thống canh tác năm 1993. Trung tâm nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác Đồng Bằng Sông Cửu Long - Đại học Cần Thơ. Hậu Giang. Trang 111-117.
Nguyễn Đăng Mãi, Hoàng Kim, Phạm Văn Ngọc, Mai Văn Quyền, 1994. Áp dụng giống mới và nâng cao hiệu qủa kinh tế của mô hình Ngô + Đậu + Thuốc lá trên tiểu vùng đất đỏ Đông Nam Bộ (Using new varieties to improve economic return for the maize - pulses – tobacco cropping systems on red basaltic soils in South Vietnam). Trong sách: Kết qủa nghiên cứu hệ thống canh tác năm 1993. Trung tâm nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác Đồng Bằng Sông Cửu Long - Đại học Cần Thơ. Hậu Giang. Trang 118-129.
Nguyễn Văn Chương, Hoàng Kim 1992. Giống đậu xanh mới HL89-E3. Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm. Tạp chí hàng tháng khoa học, kỹ thuật và quản lý kinh tế, trang 255 -256. (HL89-E3 Mungbean variety. In: Agriculture and Foodstuff Industry. Monthly Journal of Science, Technology and Economic Management. p. 255-256).
Hoàng Kim, Mai Văn Quyền 1991. Trồng xen ngô đậu trong các hệ thống cây trồng vùng Đông Nam Bộ . Trong sách: Một số hệ thống canh tác trên đất lúa. Chương trình nghiên cứu khuyến nông về hệ thống canh tác. Trung tâm nghiên cứu và phát triển hệ thống canh tác Đồng Bằng Sông Cửu Long - Đại học Cần Thơ. Hậu Giang. Trang 129-143.
Hoàng Kim, Trần Ngọc Quyền, Nguyễn Thị Thủy 1990. Chọn tạo giống khoai lang, sắn thích hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp Miền Nam. Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm. Tạp chí hàng tháng khoa học, kỹ thuật và quản lý kinh tế; số 9 năm 1990, trang 538-544. (Sweet potato, Cassava Breeding suitable to different agro-ecological region of South Vietnam. Agriculture and Foodstuff Industry. Monthly journal of Science, Technology and Economic Management, No. 9, 1990. p. 538-544).
Hoàng Kim, M. Buresova, Trần Ngọc Quyền, Nguyễn Văn Chương, 1987. Nghiên cứu và phát triển đậu rồng ở miền Nam Việt Nam. Tài liệubáo cáo công nhận ba giống đậu rồng Bình Minh, Chim Bu, Long Khánh và công nhận hai mô hình tiến bộ kỹ thuật: sử dụng sắn và ngô làm cây choái tự nhiên cho đậu rồng leo. MARD. Hội nghị khoa học kỹ thuật nông nghiệp các tỉnh phía Nam. Trung tâm Nghiên cứu Cây Bông Nha Hố, tỉnh Ninh Thuận 14-16/7/1987, 45 trang. (Research and development of winged bean in South Viet Nam. In: MARD. Proc. Vietnam Agricultural Research Workshop held in Nha Ho, Ninh Thuan, Viet Nam, July 14-16, 1987; 36 pages).
Hoàng Kim, Nguyễn Thị Thủy, 1987. Giống khoai lang mới Hưng Lộc 4. Tài liệu báo cáo công nhận giống khoai lang HL4. MARD. Hội nghị khoa học kỹ thuật nông nghiệp các tỉnh phía Nam.Trung tâm Nghiên cứu Cây Bông Nha Hố, tỉnh Ninh Thuận, 14-16/7/1987, 36 trang. (HL 4 New Sweet potato variety. In: MARD. Proc. Vietnam Agricultural Research Workshop held in Nha Ho, Ninh Thuan, Viet Nam, July 14-16, 1987; 36 pages).
Hoàng Kim, Nguyễn Thị Thuỷ 1981. Tiến bộ mới trong chọn giống khoai lang ở các tỉnh phía Nam Việt Nam. Tài liệu báo cáo công nhận bốn giống khoai lang Hoàng Long, Chiêm Dâu, Gạo, Sữa. Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm. Hội nghị khoa học kỹ thuật nông nghiệp các tỉnh phía Nam lần thứ nhất, thành phố Hồ Chí Minh, 9-11/5/1981. 33 trang. (Recent progress in Sweet Potato varietal improvement in South Vietnam. In: MARD Proc. 1st Vietnam Agricultural Research Workshop held in Ho Chi Minh City, Vietnam, May 09-11/1981. 33 pages).