19.road safety measures Meaning: actions to ensure that the roads are made safer
Example: The number of deaths on the roads would be reduced if the
authorities introduced stricter
road safety measures. Dịch đại ý
Road safety measures: các biện pháp an toàn giao thông đường bộ
Nghĩa: Số người tử vong trên đường bộ sẽ giảm đi nếu chính quyền đưa ra
các biện pháp an toàn giao thông đường bộ chặt chẽ hơn.
20. to conduct regular vehicle inspections Meaning: to inspect all cars, buses and trucks at regular intervals to check
that they are in good condition and safe to drive
Example: Every town and city should have centres which
conduct regular vehicle inspections. Dịch đại ý
To conduct regular vehicle inspections: kiểm duyệt phương tiện thường
xuyên
Nghĩa: kiểm duyệt mọi loại xe ô tô, xe bus, xe tải định kì để xem chúng có ở
điều kiện tốt và an toàn không.
21. to install speed cameras Meaning: to put cameras on certain roads to check that cars are obeying the
speed limits.
Example: Local authorities must
instal speed cameras near all schools and
hospitals to limit the speed at which vehicles are allowed to travel.
Dịch đại ý
To install speed cameras: cài đặt camera tốc độ
Nghĩa: đặt camera ở những cung đường nhất định để kiểm tra xe có tuân thủ
giới hạn tốc độ không.
Ví dụ: Chính quyền địa phương phải cài đặt camera tốc độ gần mọi trường
học và bệnh viện để hạn chế tốc độ ở nơi phương tiện được phép di chuyển.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
169