22. traffic calming Meaning: building raised areas on roads, as a way of making cars go more
slowly
Example:
Traffic calming meaures in towns and cities would make the roads
safer for pedestrians and cyclists.
Dịch đại ý
Traffic calming: điều hòa giao thông
Nghĩa: một số điểm xây cao lên khiến xe đi chậm laị
Ví dụ: Các biện pháp điều hòa giao thông trong thành phố sẽ giúp đường
phố an toàn hơn cho người đi bộ và người đi xe đạp.
23. driving while intoxicated Meaning: the crime of driving a vehicle after drinking too much alcohol
Example:
Driving while intoxicated is a serious crime, and those who drive
while under the influence of drink must be severely punished.
Dịch đại ý
Driving while intoxicated: lái xe khi say rượu
Nghĩa: tội điều khiển phương tiện giao thông sau khi uống quá nhiều cồn
Ví dụ: Lái xe khi say rượu là một tội nặng và những người đó cần bị trừng
phạt nghiêm khắc.
24. to raise petrol prices Meaning: to increase the price which people pay for petrol
Example:
Raising petrol prices would not be an effective method of
reducing the amount of traffic on the roads.
Dịch đại ý
To raise petrol prices: tăng giá xăng
Nghĩa: tăng giá nhiên liệu
Ví dụ: Tăng giá xe không phải là một biện pháp hiệu quả để giảm lượng
phương tiện di chuyển trên đường.
25. to be punctual Meaning: to arrive at the correct time
Example: In order to attract more people to use public transport, it is essential
that it is clean, reliable, safe and
punctual. Dịch đại ý
To be punctual: đúng giờ
Nghĩa: đến đúng giờ
Ví dụ: Để thu hút nhiều người sử dụng phương tiện công cộng hơn, cần phải
giữ cho phương tiện đó sạch sẽ, an toàn, tiện lợi và đúng giờ.
+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
170