to have
a steady job
and a set daily routine at work.
Dịch đại ý
To have a steady job: có công việc ổn định
Nghĩa: có việc bạn chắc chắn không bị sa thải, nhưng thường làm việc giống
nhau
Ví dụ: Dù một số người thích thay đổi công việc, những người khác lại thích
công việc ổn định và làm việc hang ngày như nhau hơn.
30. To dismiss somebody (from something)
Meaning: to officially remove somebody from their job
Example: Employment legislation prevents employers from
dismissingan
employee
without a good reason.
Dịch đại ý
To dismiss sb: sa thải ai đó
Nghĩa: chính thức đuổi việc ai đó
Ví dụ: Luật lao động ngăn những ông chủ sa thải nhân viên một cách vô lý.
Dostları ilə paylaş: |