+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
21
Dịch đại ý
To grow a business: mở rộng
kinh doanh
Nghĩa: mở rộng việc kinh doanh, thường là mở ra một cái mới.
Ví dụ: Công ty đó đã bắt đầu kinh doanh một năm trước chỉ với một cửa hang,
nhưng họ đã nhanh chóng mở rộng kinh doanh và giờ có 9 cửa hang.
26.
To gain a competitive edge
Meaning: to achieve an advantage over another company or organization, often
by providing the same goods or services at a lower price
Example: The high quality of
VW
cars, combined with their affordable price, has
enabled
the company
to gain a competitiveedge
over
all its rivals in world
markets.
Dịch đại ý
To gain a competitive edge: có được lợi thế cạnh tranh
Nghĩa: đạt được lợi thế hơn công ty hay tổ chức khác, thường do cung cáp dịch
vụ hay sản phẩm tương tự với giá thành thấp hơn.
Ví dụ: Chất lượng cao của những chiếc ô tô Volks Swagen, cùng với giá cả hợp lý
đã khiến công ty có lợi thế cạnh tranh hơn tất cả đối thủ trên thị trường thế giới.
Dostları ilə paylaş: