+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách,
các bạn truy cập:
www.ngocbach.com
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào
www.ngocbach.com
mục “Liên hệ.”
25
decision to collaborate with her younger contemporary contemporaries, with
many calling for her to “
act her age
”.
Dịch đại ý
To act one’s age: cư xử đúng mực, đúng lứa tuổi
Nghĩa: cư xử một cách phù hợp với đúng lứa tuổi của mình
Ví dụ: Trong những năm gần đây của sự nghiệp ca hát, Madonna phải đối
diện với rất nhiều sự chỉ trích phê bình về trang phục biểu diễn hở hang,
những bài trình diễn phản cảm và quyết định yêu người kém hơn nhiều tuổi,
và nhiều người kêu gọi cô ấy hãy cư xử đúng tuổi.
8.
codes of conduct
Meaning: voluntary rules which people accept in a situation
Example: The
Code of Conduct
is voluntary but it is seen as a sign of best
practice.
Dịch đại ý
Codes of conduct: quy tắc xứng xử
Nghĩa: những quy định được mọi người chấp nhận một cách tự nguyện trong
giao tiếp
Ví dụ: Bộ quy tắc ứng xử là tự nguyện nhưng nó được coi là tiêu chuẩn thực
hiện.
9.
to assimilate knowledge
Meaning: to absorb and understand knowledge
Example: Some people claim that children
assimilate knowledge
more easily
than adults, citing studies into the way that young children learn.
Dịch đại ý
To assimilate knowledge: tiếp nhận kiến thức
Nghĩa: tiếp thu và hiểu được kiến thức
Ví dụ: Một số người khẳng định rằng trẻ em tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn
người lớn, căn cứ vào những nghiên cứu về cách trẻ nhỏ học tập.
Dostları ilə paylaş: