+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách



Yüklə 2,07 Mb.
Pdf görüntüsü
səhifə30/177
tarix30.08.2023
ölçüsü2,07 Mb.
#128800
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   177
YSxPZBCeGQ

22.
 
social networking sites 
Meaning: a website on which you communicate with people who share your 
interests 
Example: Young people today waste too much time on 
social networking 
sites
such as Facebook or Twitter 
Dịch đại ý 
Social networking sites: mạng xã hội
Nghĩa: trang web nơi bạn giao lưu với mọi người và có thể chia sẻ những vấn 
đề bạn quan tâm
Ví dụ: Người trẻ hiện nay thường lãng phí quá nhiều thời gian vào các trang 
mạng xã hội như Facebook hay Twitter.
23.
 
to break off a relationship/to break off negotiations 
Meaning: to end something suddenly 
Example: The US and China 
broke off
negotiations earlier today on the new 
trade agreement. 
Dịch đại ý 
To break off a relationship/ negatiations: cắt đứt đàm phán
Nghĩa: chấm dứt cái gì đó một cách đột ngột


+ Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, 
các bạn truy cập: 
www.ngocbach.com
 
+ Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào 
www.ngocbach.com
 mục “Liên hệ.”
30
Ví dụ: Mỹ và Trung Quốc đột ngột cắt đứt đàm phán ngày hôm nay về hiệp 
định thương mại mới.
24.
 
to reach a stalemate/to reach deadlock 
Meaning: a disagreement in which neither side is able to find a solution 
Example: The talks between the superpowers broke up when both sides 
reached deadlock
over important issues. 
Dịch đại ý
To reach a stalemate/ deadlock: đình trệ, bế tắc
Nghĩa: sự bất đồng mà không bên nào tìm được cách giải quyết
Ví dụ: Cuộ nói chuyện giữa các bên đã thất bại khi cả 2 bên đều bế tắc ở 
những vấn đề quan trọng.
25.

Yüklə 2,07 Mb.

Dostları ilə paylaş:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   177




Verilənlər bazası müəlliflik hüququ ilə müdafiə olunur ©muhaz.org 2024
rəhbərliyinə müraciət

gir | qeydiyyatdan keç
    Ana səhifə


yükləyin