a mixed funding model for the arts is the best way
to support artists, musicians and writers by combining public and provide funds
and even donations.
Dịch đại ý A mixed funding model for the arts: mô hình quỹ nghệ thuật hỗn hợp
Nghĩa: mô hình quỹ ủng hộ nghệ thuật do chính phủ và một số cá nhân hay tổ
chức thương mại cung cấp, hỗ trợ.
Ví dụ: Tôi cho rằng mô hình quỹ nghệ thuật hỗn hợp là cách tốt nhất để hỗ trợ
các nghệ sĩ, nhạc sĩ và nhạc văn bằng cách kết hợp những quỹ chung và quỹ tư,
thậm chí là quyên góp.
12. the imposition of censorship Meaning: the act of preventing something from being available to the public,
because it is considered offensive or a political threat
Example: I believe that
the imposition of censorship is sometimes necessary to
protect young people from exposure to pornographic writing or images.
Dịch đại ý The imposition of censorship: kiểm duyệt bắt buộc
Nghĩa: việc ngăn chặn cái gì đó được công bố tới công chúng vì nó có thể nhạy
cảm hay đe dọa về mặt chính trị
Ví dụ: Tôi tin rằng kiểm duyệt bắt buộc có những lúc là cần thiết để bảo vệ thanh
thiếu niên khỏi những hình ảnh đồi trụy.
13. to stage a play Meaning: to organize and present a play for people to see
Example: It is important to encourage children to be creative, for example by
staging a school play or displaying their artwork on school open days.
Dịch đại ý To stage a play: trình diễn 1 vở kịch
Nghĩa: chuẩn bị và biểu diễn 1 vở kịch cho mọi người cùng xem
Ví dụ: Khuyến khích trẻ em sáng tạo là rất quan trọng, ví dụ như trình diễn 1 vở
kịch hay trình bày những tác phẩm của chúng trong ngày hội của trường.
14. a talented playwright Meaning: a person who writes plays for the theatre
Example: Directors of theatres must encourage